Top 10 nha khoa Sài Gòn mà bạn không thể bỏ qua với chất lượng hàng đầu

Top 10 nha khoa Sài Gòn tốt nhất và chất lượng nhất của Wiki Thẩm Mỹ sẽ giới thiệu đến bạn 10 phòng khám tốt nhất ở sài gòn kèm theo bảng giá để bạn có sự so sánh, lựa chọn dịch vụ. Không vòng vo nữa, hãy đến ngay bài viết dưới đây để biết được đó là những phòng nha nào nhé!

TOP 10 NHA KHOA SÀI GÒN TỐT NHẤT

BỆNH VIỆN RĂNG HÀM MẶT TPHCM

Luôn thuộc top nha khoa Sài Gòn tốt nhất, bệnh viện răng hàm mặt tính đến nay đã có hơn 40 năm xây dựng và phát triển. Tiền thân là Trạm Răng Hàm Mặt trực thuộc Sở Y Tế, nơi đây luôn là địa điểm uy tín, chất lượng và đáng tin cậy của người dân thành phố.

nha khoa Sài Gòn

Bệnh viện Răng hàm mặt TPHCM

Sở hữu trang thiết bị hiện đại cùng cơ sở vật chất khang trang, đội ngũ y bác sĩ được tuyển chọn cẩn thận với trình độ chuyên môn rất cao. Với sự kết hợp của chuyên gia và trang thiết bị hiện đại, những ca điều trị răng hàm mặt tại đây luôn mang đến kết quả vô cùng tốt.

Bảng giá Bệnh viện Răng hàm mặt TPHCM

  1. Khám Răng Hàm Mặt: 50.000 - 200.000
  2. Nhổ răng sữa: 100,000
  3. Nhổ răng vĩnh viễn:300,000 - 1,500,000
  4. Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch, ngầm, lạc chỗ: 1,000,000 - 2,000,000
  5. Phẫu thuật nhổ răng ngầm (MÊ): 4,200,000
  6. Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch (MÊ): 3,000,000 - 3,600,000
  7. Nhổ răng vĩnh viễn [Nhổ răng hoặc điều trị dưới gây mê hoặc tiền mê: ĐỘ I:2,000,000- ĐÔ II:3,000,000
  8. Bộc lộ răng ngầm trong xương dưới gây mê hoặc tiền mê (chỉnh nha): 2,000,000
  9. Phẫu thuật cắt phanh môi, má, lưỡi (gây mê nội khí quản): 2,000,000
  10. Phẫu thuật cắt cuống răng [dưới gây mê hoặc tiền mê]: 2,000,000 - 4,000,000
  11. Tạo hình ngách lợi, sóng hàm (Phẫu thuật cắt nướu phì đại, Phẫu thuật cắt Torus...): 4,000,000
  12. Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm (MÊ): 3,500,000
  13. Chích rạch áp xe nhỏ: 200,000
  14. Phẫu thuật lấy sỏi ống Wharton tuyến dưới hàm: 1,000,000
  15. Cắt nang răng, u vùng hàm mặt: 1,000,000 - 3,000,000
  16. Implant: 15.000.000-50.000.000
  17. Implant Zygoma Neodent: 44,000,000
  18. Phẫu thuật nâng xoang kín: 4,000,000 - 6,000,000
  19. Phẫu thuật nâng xoang hở: 6,000,000
  20. Chụp sứ trên Implant: 1,500,000 - 7,000,000
  21. Hàm giả toàn phần dạng cúc bấm tựa trên Implant: 9,000,000
  22. Hàm hybrid hoàn tất (Thanh bar + răng nhựa, Abutment Multiunit, bắt vít titan): 30,000,000 - 210,000,000
  23. Hàn (trám) xi măng trám tạm: 50,000
  24. Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite: ĐỘ I:300,000 - ĐỘ II:500,000
  25. Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement : ĐỘ I:200,000 - ĐỘ II:250,000
  26. Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) kết hợp Composite: ĐỘ I:300,000 - ĐỘ II:500,000
  27. Phục hồi cổ răng bằng Composite: 350,000
  28. "Điều trị răng viêm tuỷ hồi phục (Lót Fuji VII, Dycal….) bao gồm trám kết thúc": ĐỘ I: 300,000 - ĐỘ II: 350,000
  29. Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội: 500,000 - 1,440,000
  30. Điều trị tủy dưới gây mê hoặc tiền mê (1 răng): 2,000,000
  31. Điều trị tủy răng (sử dụng trâm xoay máy): 1,000,000 - 2,000,000
  32. Điều trị tủy lại: 1,500,000
  33. Tẩy trắng răng / 1 lần: 1,200,000 - 3,200,000
  34. Khám đánh giá nha chu toàn diện: 500,000
  35. Lấy cao răng và đánh bóng răng: 150.000 - 360.000
  36. Cạo vôi và xử lý mặt gốc răng (1 sextant): 500,000
  37. Phẫu thuật vạt điều trị túi quanh răng: 1,000,000
  38. Phẫu thuật cắt nướu (1 răng): 200,000
  39. Tạo hình lợi trong viêm quanh răng: 1,000,000 - 2,000,000
  40. Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương nhân tạo và đặt màng sinh học: 2,000,000
  41. Ghép xương tự thân (lấy xương trong miệng: vùng cằm, vùng góc hàm dưới): 5,000,000 - 20,000,000
  42. Phẫu thuật che phủ chân răng bằng vạt trượt đẩy sang bên [1-4 răng]: 2,000,000
  43. Phẫu thuật che phủ chân răng: 2,000,000 - 5,000,000
  44. Phẫu thuật định vị vị trí môi trên trong điều trị cười hở lợi: 5,000,000
  45. Liên kết cố định răng lung lay bằng composite sợi: 2,000,000
  46. Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng GlassIonomer Cement: 250,000
  47. Trám bít hố rãnh với GlassIonomer Cement (GIC): 200,000
  48. Điều trị tuỷ răng sữa: 350,000 - 600,000
  49. Phục hồi thân răng sữa bằng chụp thép làm sẵn: 520,000
  50. Phòng ngừa sâu răng với thuốc bôi bề mặt [Điều trị sâu răng sớm bằng Fluor]: 300,000
  51. Điều trị đóng cuống răng bằng MTA: ĐỘ I: 2,500,000 - ĐỘ II: 3,000,000
  52. Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần 14 răng: 3,500,000
  53. Hàm toàn bộ 1 hàm (Răng JUSTY): 4,500,000
  54. Hàm toàn bộ 1 hàm (Răng COMPOSITE): 7,200,000
  55. Hàm toàn bộ 1 hàm (Răng sứ ): 9,000,000
  56. Hàm khung liên kết (chưa tính răng): 2,500,000
  57. Hàm khung liên kết Titan (chưa tính răng): 3,500,000
  58. Nền hàm nhựa cường lực 1 bên (chưa tính răng): 4,000,000
  59. Nền hàm nhựa cường lực 2 bên (chưa tính răng): 7,000,000
  60. Móc nhựa dẻo: 500,000
  61. 1 răng (Răng JUSTY): 400,000
  62. Răng composite trên hàm tháo lắp (1 răng): 600,000
  63. 1-2 răng (Răng sứ): 2,000,000
  64. Răng sứ đúc trên hàm khung liên kết- KL thường: 1,500,000
  65. Răng sứ đúc trên hàm khung liên kết( Titanium): 2,800,000
  66. Mão răng: 600.000 - 20.000.000
  67. Inlay,Onlay /Zirconia: 5,500,000
  68. Laminate zirconia: 8,000,000
  69. Mặt dán Table top: 6,000,000
  70. Cùi giả: 400,000 - 2,200,000
  71. Cầu nhựa (1 đơn vị): 100,000
  72. Cầu răng (1 đơn vị): 600,000 - 6,000,000
  73. Smile design hình ảnh 2D: 2,000,000
  74. Smile design Wax up, Mock up: 2,000,000
  75. Hàm dự phòng lọai tháo lắp: Khí cụ giữ khoảng, Trainer…: 1,300,000
  76. Khí cụ tháo lắp phức tạp (Monoblock, Twinblock): 10,500,000 - 15,000,000
  77. Khí cụ tháo lắp phức tạp: Khí cụ chỉnh lún răng, xoay răng: 10,500,000
  78. Khí cụ duy trì kết quả lọai tháo lắp (Hàm duy trì): 650,000
  79. Chỉnh nha bằng máng trong suốt (loại II): ĐỘ 1: 75,000,000 - ĐỘ II: 110,000,000 - ĐỘ III: 130,000,000
  80. Chỉnh nha bằng máng trong suốt (loại I): ĐỘ 1: 100,000,000 - ĐỘ II: 140,000,000 - ĐỘ III: 160,000,000
  81. Phí hủy ca: 8,000,000
  82. Khám tư vấn chỉnh nha không mắc cài: 2,000,000
  83. Hàm dự phòng lọai tháo lắp: Khí cụ giữ khoảng, Trainer…: 1,300,000
  84. Khí cụ tháo lắp phức tạp (Monoblock, Twinblock): 10,500,000 - 15,000,000
  85. Khí cụ tháo lắp phức tạp: Khí cụ chỉnh lún răng, xoay răng: 10,500,000
  86. Khí cụ duy trì kết quả lọai tháo lắp (Hàm duy trì): 650,000
  87. Chỉnh nha bằng máng trong suốt (loại II): ĐỘ 1: 75,000,000 ĐỘ II: 110,000,000 ĐỘ III: 130,000,000
  88. Chỉnh nha bằng máng trong suốt (loại I): ĐỘ 1: 100,000,000 ĐỘ II: 140,000,000 ĐỘ III: 160,000,000
  89. Phí hủy ca: 8,000,000
  90. Khám tư vấn chỉnh nha không mắc cài: 2,000,000
  91. Lực nắn chỉnh ngoài mặt: (Headgear, chụp cằm, Cung mặt (Face bowl)…): 7,500,000
  92. Face Mask: 11,000,000
  93. Chin cup: 11,000,000
  94. Khí cụ Quad Helix: 5,000,000
  95. Khí cụ ốc nới rộng cố định: 5,500,000
  96. Khí cụ cố định Forsus: 16,500,000
  97. Khí cụ ốc nới rộng tháo lắp: 4,500,000
  98. Dựng trục, lún răng tiền phục hình 1 đơn vị (chưa bao gồm mini vis): 7,000,000
  99. Cấy ghép mini vis trong chỉnh nha (1 đơn vị): 4,500,000
  100. Khí cụ Twicare: 10,500,000
  101. Khí cụ Herbst: 15,000,000
  102. Khí cụ NAM: 1,500,000 - 3,500,000
  103. Điện tim thường (ECG): 35,000
  104. Phẫu thuật lấy bỏ u phần mềm: 1,000,000 - 5,000,000
  105. Cắt u vùng hàm mặt đơn giản: 3,000.000 -5.000.000
  106. Cắt u vùng hàm mặt phức tạp: 10,000,000-15,000,000
  107. Cắt toàn bộ tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII: 7.000,000 -15,000,000
  108. Cắt u tuyến nước bọt dưới hàm: 6.300.000 - 8,000,000
  109. Cắt bỏ nang xương hàm: 1,500.000 - 7,000.000
  110. Cắt u nang men răng, ghép xương: 8,000,000-12,000,000
  111. Cắt toàn bộ u lợi: 4,000,000-7,000,000
  112. Phẫu thuật sinh thiết tổ chức phần mềm bề mặt: ĐỘ I: 1,500,000- ĐỘ II: 2,000,000
  113. Phẫu thuật cắt lồi xương: 2,000,000-4,000,000
  114. Phẫu thuật rạch dẫn lưu viêm tấy lan toả vùng hàm mặt: 3,200,000
  115. Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò điều trị viêm xương hàm: 2,100,000-6,000,000
  116. Phẫu thuật ghép xương tự thân tự do tức thì sau cắt đoạn xương hàm: 8,400,000-15,000,000
  117. Phẫu thuật vi phẫu ghép sau cắt đoạn xương hàm bằng xương mác: 30,000,000
  118. Phẫu thuật điều trị dính khớp thái dương hàm 1 bên: 10,500,000
  119. Phẫu thuật điều trị dính khớp thái dương hàm 2 bên: 12.600.000-15.750.000
  120. Điều trị gãy xương hàm dưới bằng cung cố định 2 hàm: 4,000,000
  121. Phẫu thuật vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức: 3,000,000-6,000,000
  122. Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới: 6,300,000-10,500,000
  123. Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới: 8,400,000-10,500,000
  124. Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má - cung tiếp: 6,300,000-10,500,000
  125. Phẫu thuật điều trị gãy Lefort I Le Fort II Lefort III: 6,300,000-12,000,000
  126. Điều trị gãy xương chính mũi: 6,300,000-8,400,000
  127. Phẫu thuật điều trị khe hở môi - vòm miệng: Miễn phí
  128. Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép xương tự thân lấy ngoài miệng: 8,400,000
  129. Phẫu thuật tạo hình biến dạng môi mũi trong dị tật môi: 8,400,000
  130. Tháo phương tiện kết hợp xương: 3.000.000 - 5.000.000
  131. Phẫu thuật chỉnh hình xương 2 hàm (bán phần xương hàm trên + hàm dưới): 50,000,000-70,000,000
  132. Phẫu thuật chỉnh hình xương hàm dưới/hàm trên: 50,000,000 - 70.000
  133. Phẫu thuật chỉnh hình xương 2 hàm: 100.000.000
  134. Phẫu thuật chỉnh sửa góc hàm xương hàm dưới: 50,000,000 -70,000,000
  135. Phẫu thuật cắt chỉnh cằm: 30,000,000 -50,000,000
  136. Phẫu thuật ghép mỡ tự thân tạo hình vùng mặt: 10,000,000-40,00,000
  137. Phẫu thuật tạo hình các khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ: 15,750,000
  138. Cắt sẹo da, tổ chức dưới da (gây tê): 5,000,000 -10,000,000
  139. Phẫu thuật chỉnh sửa gò má - cung tiếp: 50,000,000 - 70,000,000
  140. Phẫu thuật nâng gò má thẩm mỹ: 15,000,000-25,000,000
  141. Phẫu thuật tạo lúm đồng tiền một bên: 5,000,000
  142. Phẫu thuật tạo lúm đồng tiền hai bên: 9,000,000
  143. Phẫu thuật căng da mặt: 25.000.000-40.000.000
  144. Phẫu thuật tạo hình mắt hai mí: 5.000.000-8.000.000
  145. Phẫu thuật thừa da mi dưới: 5.000.000-8.000.000
  146. Phẫu thuật treo cung mày trực tiếp: 7,000,000 - 8,000,000
  147. Phẫu thuật tạo hình mi mắt kết hợp các bộ phận xung quanh: 5,000,000 - 10,000,000
  148. Phẫu thuật tạo hình cánh mũi bằng ghép phức hợp vành tai: 5,000,000-10,000,000
  149. Sửa gai mũi: góc mũi, môi trên: 3,000,000 - 10,000,000
  150. Phẫu thuật tạo hình nâng xương chính mũi: 15,000,000-45.000.000
  151. Phẫu thuật thu gọn cánh mũi: 6,000,000
  152. Phẫu thuật thu nhỏ đầu mũi: 7,000,000
  153. Phẫu thuật thu gọn môi dày: 6,000,000
  154. Phẫu thuật độn môi: 6,000,000
  155. Phẫu thuật độn cằm bằng vật liệu ghép: 25,000,000
  156. Phẫu thuật chỉnh hình cằm bằng tiêm chất làm đầy: 15,000.000 - 25,000,000
  157. Phẫu thuật lấy bỏ chất liệu độn vùng mặt cổ: 5.000.000 - 10.000.000
  158. Tiêm Botulium điều trị nếp nhăn: 150
  159. Tiêm chất làm đầy xóa nếp nhăn: 8,000,000
  160. Chụp Xquang số hóa ổ răng hoặc cận chóp: 35,000
  161. Chụp Xquang răng toàn cảnh [số hóa]: 160,000
  162. Chụp Xquang phim cắn (Occlusal): 90,000
  163. Chụp Xquang răng cánh cắn- bite wing [số hóa]: 70,000
  164. Chụp Xquang phim đo sọ thẳng, nghiêng (Cephalometric) [số hóa ]: 160,000
  165. Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng [số hóa]: 70,000
  166. Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng [số hóa]: 70,000
  167. Chụp phim Profile[số hóa]: 70,000
  168. Phim Towme's[số hóa]: 70,000
  169. Chụp Xquang Blondeau [số hóa]: 70,000
  170. Phim Hirtz [số hóa]: 70,000
  171. Chụp Xquang Schuller [số hóa]: 70,000
  172. Chụp Xquang hàm chếch một bên [số hóa]: 70,000
  173. Chụp Xquang khớp thái dương hàm [số hóa]: 70,000
  174. Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến [số hóa]: 70,000
  175. Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn [số hóa]: 70,000
  176. Chụp Xquang ngực thẳng [số hóa]: 70,000
  177. Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên [số hóa]: 70,000
  178. Chụp Xquang đường dò [số hóa]: 500,000
  179. Chụp Xquang tuyến nước bọt [số hóa]: 500,000
  180. In thêm phim kỹ thuật số: 50,000
  181. Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng [số hóa]: 70,000
  182. Chụp cắt lớp vi tính hàm mặt chùm tia hình nón hàm trên (Cone-Beam CT): 550,000
  183. Chụp cắt lớp vi tính hàm mặt chùm tia hình nón hàm dưới (Cone-Beam CT): 550,000
  184. Chụp cắt lớp vi tính hàm mặt chùm tia hình nón hàm trên hàm dưới (Cone-Beam CT): 900,000
  185. Chụp CLVT hàm mặt không tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy): 900,000
  186. Chụp CLVT hàm mặt có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy): 1,200,000
  187. Chụp CLVT hàm mặt có ứng dụng phần mềm nha khoa (từ 1-32 dãy): 550,000

KHOA RĂNG HÀM MẶT – BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y DƯỢC TPHCM

Được thành lập và đi vào hoạt động vào năm 1978, với hơn 40 năm phát triển, khoa Răng hàm mặt – Bệnh viện Đại học Y dược TPHCM là một trong những nha khoa Sài Gòn uy tín không thể không nhắc đến.

Với đội ngũ nha sĩ, nhân viên có chuyên môn và tay nghề cao, tất cả đều là Thạc sĩ, Tiến sĩ đang là giảng viên tại khoa Răng hàm mặt trường Đại học Y dược TPHCM thì chất lượng khám chữa bệnh. Có thể nói đây là đội ngũ xuất sắc nhất hiện tại của khoa răng hàm mặt Hồ Chí Minh.

nha khoa Sài Gòn

Khoa Răng hàm mặt – Bệnh viện Đại học Y dược TPHCM

Tại đây hầu như có tất cả các dịch vụ nha khoa từ thông thường lẫn thẩm mỹ như: Chữa sâu răng, viêm nhiễm, gãy xương hàm, tẩy trắng răng, niềng răng, implant, …

Bảng giá

Liên hệ Khoa Răng Hàm Mặt ĐH Y Dược TP.HCM để biết chính xác mức giá điều trị

NHA KHOA CHUẨN QUỐC TẾ HIDENTAL

Đang là một trong những cái tên cực kỳ nổi tiếng và được tin tưởng trong những năm trở lại đây, nổi lên với chất lượng dịch vụ tốt, trang thiết bị hiện đại – tân tiến, dụng cụ thuốc điều trị được nhập hoàn toàn từ Châu Âu, đảm bảo vệ sinh y tế chuẩn 100% và sự tận tâm hàng đầu mang đến cho bệnh nhân trải nghiệm tốt nhất. Nha khoa hiDental là nha khoa đạt chuẩn nha khoa quốc tế với chất lượng cao với mọi yếu tố đều đạt đến chất lượng tốt nhất.

  • Đội ngũ y bác sĩ 100% tốt nghiệp Đại học Y dược TPHCM chuyên khoa răng hàm mặt và được dẫn dắt bởi Tiến sĩ Bác sĩ Nguyễn Hồ Quỳnh Anh – Hiện đang là Giám đốc chuyên môn của nha khoa hiDental và là Giảng viên – Bác sĩ điều trị tại Khoa Răng Hàm Mặt Đại học Y Dược TP.HCM. Mọi ca điều trị đều không thể làm khó được các y bác sĩ tại đây, ngoài ra với chuyên môn cao cùng sự ân cần, tỉ mỉ, bạn sẽ luôn nhận được kết quả tốt nhất
  • Trang thiết bị tiên tiến, hiện đại được nhập khẩu từ Châu Âu mang đến chất lượng chẩn đoán và điều trị tốt nhất
  • Thuốc men, dụng cụ rõ ràng nguồn gốc xuất xứ đảm bảo chất lượng điều trị, an toàn cho bệnh nhân
  • Không gian mở thoải mái và thoáng mát mang đến cảm giác tự nhiên, gần gũi
  • Sự tận tâm và thân thiện với bệnh nhân của hiDental cũng là điểm cộng rất lớn mà ít nha khoa nào có được
  • Nhiều chương trình khuyến mãi, hỗ trợ đa dạng như: Trả góp 0%, bảo hiểm y tế, giúp bệnh nhân dễ dàng tiếp cận dịch vụ
nha khoa Sài Gòn

Nha khoa chuẩn quốc tế hiDental

HiDental hiện có đầy đủ các dịch vụ chăm sóc và điều trị răng miệng: Tẩy trắng răng, cạo vôi răng, nhổ răng, điều trị chu nha, niềng răng, bọc răng sứ, implant, … xứng đáng thuộc top 1 trong những nha khoa tốt nhất ở Sài Gòn

Bảng giá

  1. Gói khám tổng quát (Khám, Chụp X-quang, Cạo vôi răng): 700,000đ
  2. Gói tư vấn chỉnh nha (Khám, Chụp X-quang, Phân tích phim): 2,000,000đ
  3. Nhổ răng: 100.000đ – 3.000.000đ
  4. Trồng răng Implant: 25.000.000đ – 280.000.000đ
  5. Cạo vôi răng: 300.000đ – 500.000đ
  6. Điều trị nha chu: 300.000đ – 4.000.000đ
  7. Trám răng: 400.000đ – 1.500.000đ
  8. Chữa tủy răng: 800.000đ – 3.000.000đ
  9. Tẩy trắng: 1.500.000đ – 3.500.000đ
  10. Đính đá: 600.000đ – 1.200.000đ
  11. Răng giả tháo lắp: 300.000đ – 10.000.000đ
  12. Răng sứ: 2.500.000đ – 9.000.000đ
  13. Mặt dán sứ: 6.000.000đ – 8.000.000đ
  14. Điều trị cắn khớp: 200.000đ – 3.000.000đ
  15. X-quang răng: 50.000đ – 700.000đ
  16. Răng trẻ em: 200.000đ – 1.500.000đ
  17. Niềng răng: 16.000.000đ – 140.000.000đ

NHA KHOA KIM

Nha khoa Kim hay Kim Dental là một trong những hệ thống nha khoa Sài Gòn nhiều chi nhánh nhất hiện nay. Với chất lượng đạt chuẩn Quốc tế với đội ngũ y bác sĩ dày dặn kinh nghiệm, cơ sở vật chất khang trang, sạch sẽ, máy móc hiện đại và tiên tiến. Nơi đây được rất nhiều bệnh nhân tin tưởng điều trị.

nha khoa Sài Gòn

Nha khoa Kim

Nha khoa kim có đầy đủ các dịch vụ nha khoa như nhổ răng, điều trị chu nha cho đến dịch vụ thẩm mỹ bọc răng sứ, tẩy trắng răng, implant, …

Bảng giá

Liên hệ nha khoa Kim để biết chính xác giá dịch vụ

NHA KHOA UP DENTAL

Là một trong những nha khoa chuyên sâu về niềng răng và chỉnh nha uy tín. Khác với những nha khoa Sài Gòn khác, Up Dental tập trung vào dịch vụ niềng răng và chỉnh nha giúp mang đến nụ cười đẹp hơn, tự tin hơn cho bệnh nhân.

nha khoa Sài Gòn

Nha khoa Up Dental

Tại Up Dental có chi phí khá cao nên bạn hãy tham khảo trước các chương trình khuyến mãi và hỗ trợ trả góp lãi suất 0% tại đây. Chi tiết thông tin nha khoa sài gòn và bảng giá:

Bảng giá

Niềng răng

  • Mắc cài kim loại cao cấp: Trung bình: 27 triệu - Khó: 31 triệu - Phức tạp: 35 triệu
  • Mắc cài kim loại cao cấp tự khóa: Trung bình: 40 triệu - Khó: 44 triệu - Phức tạp: 48 triệu
  • Mắc cài sứ cao cấp: Trung bình: 42 triệu - Khó: 46 triệu - Phức tạp: 50 triệu
  • Mắc cài sứ cao cấp tự khóa: Trung bình: 50 triệu - Khó: 54 triệu - Phức tạp: 58 triệu
  • Mắc cài mặt trong/mặt lưỡi: Trung bình: 85 triệu - Khó: 105 triệu - Phức tạp: 115 triệu
  • Không mắc cài Invisalign: Trung bình: 100 triệu - Khó: 110 triệu - Phức tạp: 120 triệu

Dịch vụ niềng răng trẻ em tại Nha khoa Up Dental

  • Khám định kỳ 3 tháng 1 lần trước niềng răng: 100.000 VNĐ
  • Nhổ răng sữa (khoảng 14 - 20 răng): 2.000.000 VNĐ
  • Nhổ răng để niềng (khoảng 4 răng): 2.000.000 VNĐ
  • Trám răng (nếu có): 3.000.000 VNĐ
  • Khí cụ theo dõi mọc răng, hướng dẫn mọc răng, điều chỉnh sai khớp cắn, can thiệp sự tăng trưởng của xương: 8.000.000 VNĐ
  • Vệ sinh răng miệng đến năm 18 tuổi (06 tháng mỗi lần): 3.000.000 VNĐ
  • Niềng răng mắc cài kim loại cao cấp: 31.000.000 VNĐ
  • Hàm duy trì sau khi tháo mắc cài: 3.000.000 VNĐ
  • Tái khám định kỳ 06 tháng (sau khi niềng răng): Miễn phí
  • Tổng chi phí gói niềng răng trẻ em: 52.100.000 VNĐ
  • Chi phí ưu đãi: 13.100.000 VNĐ
  • Tổng chi phí sau ưu đãi: 39.000.000 VNĐ

Giá các cụ hỗ trợ cố định bao gồm

  • Cung ngang khẩu cái TPA (dùng neo chặn răng cối hàm trên): 2.000.000 - 3.000.000 VNĐ
  • Ốc nới rộng cố định (dùng nong rộng xương hàm): 5.000.000 VNĐ
  • Quad - Helix (dùng nong rộng xương hàm): 3.000.000 VNĐ
  • Herbst (dùng điều trị sai hình do xương hàm): 3.000.000 VNĐ
  • Cung lưỡi giữ khoảng (dùng giữ khoảng cho hàm dưới): 3.000.000 VNĐ

Khí cụ hỗ trợ tháo lắp

  • Ốc nới rộng tháo lắp (dùng nong rộng xương hàm, điều trị lệch lạc 1 - 2 răng ở trẻ em): 4.000.000 VNĐ
  • Mặt phẳng nghiêng (dùng điều trị răng cắn ngược ở trẻ em): 3.000.000 VNĐ
  • Hawley có lò xo (dùng để điều trị răng nghiêng lệch ở trẻ em): 3.000.000 VNĐ
  • Activator II, III (dùng để điều trị hô xương, và móm xương ở trẻ em): 8.000.000 VNĐ
  • Bionator (dùng để điều trị hô xương, và móm xương ở trẻ em): 8.000.000 VNĐ
  • Fankel II, III (dùng để điều trị hô xương, và móm xương ở trẻ em): 8.000.000 VNĐ
  • Twinblock (dùng để điều trị hô xương, và móm xương ở trẻ em): 3.000.000 VNĐ

Khí cụ duy trì sau điều trị

  • Hàm duy trì kết quả chỉnh nha tháo lắp (khí cụ Hawley): 1.500.000 VNĐ
  • Duy trì kết quả chỉnh nha cố định (dây cung dán mặt trong): 1.500.000 VNĐ
  • Hàm duy trì kết quả chỉnh nha tháo lắp; 1.500.000/1 cặp
  • Minivis: 2.000.000 VNĐ

Trám răng thẩm mỹ

  • Trám xoang I: 250.000 VNĐ/ xoang
  • Trám xoang II, III, IV, V: 300.000 VNĐ/ xoang
  • Trám lót Fuji phụ thu: 100.000 VNĐ/ xoang
  • Trám khe hở giữa: 600.000 VNĐ/ khe
  • Trám đắp mặt răng thẩm mỹ: 500.000 VNĐ/răng
  • Trám che tủy: 400.000 VNĐ/răng
  • Trám mòn cổ: 350.000 VNĐ/răng
  • Trám tái tạo thân răng: 500.000 VNĐ/răng

Chữa tủy

  • Gói chữa tủy bằng máy X-Smart Plus
  • Răng cửa: 1.000.000 VNĐ/răng
  • Chữa tủy răng cối nhỏ: 1.400.000 VNĐ/răng
  • Chữa tủy răng cối lớn: 1.600.000 VNĐ/răng
  • Răng khôn: 2.000.000 VNĐ/răng

Răng điều trị tủy lại

  • Chữa tủy lại răng cửa: 1.200.000 VNĐ/răng
  • Chữa tủy lại răng cối nhỏ: 1.400.000 VNĐ/răng
  • Chữa tủy lại răng cối lớn: 1.800.000 VNĐ/răng
  • Chữa tủy lại răng khôn: 2.500.000 VNĐ/răng

Tẩy trắng răng

  • Tẩy trắng răng tại nhà: 1.500.000 VND
  • Tẩy trắng răng tại ghế
  • Pola Office: 2.500.000 VNĐ
  • Bleach Bright: 4.000.000 VNĐ

Nhổ răng trẻ em

  • Thuốc tê bôi: Miễn phí
  • Thuốc tê chích: 200.000 VNĐ

Nhổ răng người lớn

  • Răng trước: 500.000 VNĐ/răng
  • Răng hàm nhỏ: 800.000 VNĐ/răng
  • Răng hàm lớn: 1.000.000 VNĐ/răng
Các loại dây cung trong niềng răng hiện nay bạn cần biết

NHA KHOA ANNA

Là một trong những hệ thống nha khoa lớn và rất được tin cậy tại TPHCM, nha khoa Anna có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thẩm mỹ, làm đẹp với nhiều dịch vụ mới mẻ đi kèm chất lượng cao đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.

nha khoa Sài Gòn

Nha khoa Anna

Luôn cam kết đội ngũ y bác sĩ hàng đầu có nhiều năm kinh nghiệm, tay nghề cao, tận tâm và nhiệt tình với khách hàng sẽ làm bạn hài lòng khi trải nghiệm dịch vụ tại đây. Ngoài ra hệ thống trang thiết bị nơi đây cũng rất hiện đại, đảm bảo hỗ trợ tốt trong quá trình chẩn đoán và điều trị.

Bảng giá

Cấy ghép Implant răng lẻ

  • Trụ Implant – Hàn Quốc: 12,000,000
  • Trụ Implant – Premium (Pháp): 18,000,000
  • Trụ Implant – Premium (Italia): 20,000,000
  • Trụ Implant – Platinum (Mỹ): 22,000,000
  • Trụ Implant – Platinum (Mỹ – Thụy Sĩ); 24,000,000
  • Abutment Titan; 4,000,000
  • Abutment Sứ;   6,000,000
  • Răng Sứ Toàn Phần Gắn Bằng Cement: 5,000,000
  • Răng Sứ Toàn Phần Gắn Bằng Ốc Vít: 7,000,000
  • Phẫu Thuật Nâng Xoang Kín: 5,000,000
  • Phẫu Thuật Nâng Xoang Hở: 6,000,000
  • Ghép Xương Xương: 4,000,000
  • Màng Xương Màng: 3,000,000

Cấy ghép Implant toàn hàm (trụ Implant Hàn Quốc)

  • Hàm Giả Tháo Lắp  Trên 2 Trụ Implant(Thanh bar + Răng sứ, Abutment Multiunit, bắt vít titan): 60,000,000
  • Hàm Tạm Tháo Lắp Trên 4 Hoặc 6 Trụ Implant Hàm 3,000,000
  • Hàm Tạm Cố Định Trên 4 Trụ Implant(Gắn tạm cố định trên Implant từ 8 – 18 tháng): 12,000,000
  • Hàm Tạm Cố Định Trên 6 Trụ Implant(Gắn tạm cố định trên Implant từ 8 – 18 tháng); 15,000,000
  • Hàm Cố Định Hoàn Tất Trên 4 Trụ (Răng Nhựa Cường Lực): 100,000,000
  • Hàm Cố Định Hoàn Tất Trên 6 Trụ (Răng Nhựa Cường Lực): 130,000,000
  • Hàm Cố Định Hoàn Tất Trên 4 Trụ (Sườn Titan + Răng Sứ Titan): 150,000,000
  • Hàm Cố Định Hoàn Tất Trên 6 Trụ (Sườn Titan + Răng Sứ Titan): 170,000,000
  • Hàm Cố Định Hoàn Tất Trên 4 Trụ(Sườn Zirconia + Răng Sứ Zirconia): 190,000,000
  • Hàm Cố Định Hoàn Tất Trên 6 Trụ(Sườn Zirconia + Răng Sứ Zirconia): 210,000,000

Bọc răng sứ

  • Titan Răng: 2.000.000 3 năm
  • Cercon Răng: 5.000.000 10 năm
  • Cercon XT Răng: 8.000.000 Trọn đời
  • Emax Press Răng: 10.000.000 Trọn đời
  • 3M Lava Plus Răng: 12.000.000 Trọn đời
  • 3M Lava Esthetic Răng: 14.000.000 Trọn đời

Trám răng

  • Trám cổ răng cái: 300.000 VNĐ
  • Trám răng composite: 300.000 – 500.000 VNĐ
  • Trám inlay/onlay: 4.000.000 VNĐ

NHA KHOA PARIS

Là một trong những địa chỉ nha khoa tốt ở Sài Gòn, nha khoa Paris vô cùng uy tín với nhiều năm kinh nghiệm trong mọi lĩnh vực nha khoa, đặc biệt là niềng răng. Với mong muốn mang đến dịch vụ nha khoa tốt nhất, tại đây không ngừng cập nhật, nâng cấp dịch vụ, trang thiết bị để đem đến sự hài lòng cho khách hàng.

nha khoa Sài Gòn

Nha khoa Paris

Ngoài chuyên môn niềng răng nổi trội, Pari cũng nổi tiếng với các dịch vụ cấy ghép răng Implant, bọc răng sứ và nhiều dịch vụ thẩm mỹ khác.

Bảng giá

Niềng răng thẩm mỹ

  • Ép máng duy trì chỉnh nha: 1.200.000
  • Lấy dấu máng chỉnh nha: 2.000.000
  • Tạo khoảng răng người lớn: 10.000.000
  • Hàm giữ khoảng cho trẻ em: 1.500.000
  • Trainer Khí Cụ Chỉnh Nha mức 1: 3.000.000
  • Trainer Khí Cụ Chỉnh Nha mức 2: 6.000.000
  • Khí Cụ Nong Hàm (1 hàm Mỹ): 10.000.000
  • Niềng Răng Tháo Lắp mức 1: 5.000.000
  • Niềng Răng Tháo Lắp mức 2: 10.000.000
  • Niềng Răng Tháo Lắp mức 3: 15.000.000
  • Niềng Răng Mắc Cài Kim Loại Thường: 30.000.000
  • Niềng Răng Mắc Cài Kim Loại Thường mức độ khó (nhổ răng lệch lạc nhiều): 40.000.000
  • Niềng Răng Mắc Cài Kim Loại Tự Buộc: 40.000.000
  • Niềng Răng Mắc Cài Pha Lê: 40.000.000
  • Niềng Răng Mắc Cài Sứ thường: 45.000.000
  • Niềng Răng Mắc Cài Sứ Tự Buộc: 55.000.000
  • Niềng răng mắc cài mặt trong 5D mức độ 1: 80.000.000
  • Niềng răng mắc cài mặt trong 5D mức độ 2: 110.000.00
  • Niềng răng mắc cài mặt trong 5D mức độ 3: 120.000.000
  • Niềng Răng Khay Trong 3D Speed mức 1: 45.000.000
  • Niềng Răng Khay Trong 3D Speed mức 2: 55.000.000
  • Niềng Răng Khay Trong 3D Speed mức 3: 65.000.000
  • Niềng Răng Khay Trong 3D Speed mức 4: 80.000.000
  • Niềng Răng Khay Trong 3D Speed mức 5: 100.000.000
  • Niềng Răng Khay Trong 3D Speed mức 6: 120.000.000
  • Niềng Răng Khay Trong 3D speed mức đặc biệt (có nhổ răng lệch lạc nhiều): 130.000.000
  • Khí cụ Twin – Block: 20.000.000
  • Khí cụ Twin – Block ngược: 30.000.000
  • Bộ giữ khoảng cố định: 3.500.000
  • Tháo mắc cài hỗ trợ bệnh nhân gắn ở nơi khác: 1.000.000
  • Mini vít hỗ trợ: 2.500.000
  • Dựng trục răng mức 1: 10.000.000
  • Dựng trục răng mức 2: 15.000.000
  • Cấy chuyển răng: 10.000.000
  • Chỉnh nha trẻ em (1-2 răng): 5.000.000
  • Chỉnh nha người lớn (1-2 răng): 10.000.000
  • Chỉnh nha ưu tiên 1 hàm: 15.000.000
  • Chỉnh nha liệu trình 2 hàm: 20.000.000
  • Chỉnh nha mới 1 hàm mắc cài kim loại thường: 20.000.000

Bọc răng sứ thẩm mỹ

  • Gắn lại mão răng: 300.000
  • Đúc cùi giả kim loại: 500.000
  • Đúc cùi giả toàn sứ mức 3: 7.000.000
  • Đúc cùi giả toàn sứ mức 4: 8.000.000
  • Mão toàn diện kim loại Cr- Co: 1.200.000
  • Mão sứ Titan: 2.500.000
  • Răng sứ Venus: 3.500.000
  • Mão Sứ Roland: 5.000.000
  • Mão toàn sứ Emax Zic: 6.000.000
  • Mão sứ Cercon: 6.000.000
  • Mão sứ Cercon HT – Emax Press: 7.000.000
  • Răng sứ DD BIO: 7.000.000
  • Răng sứ LISI: 10.000.000
  • Veneer sứ Emax, Cercon HT: 8.000.000
  • Veneer ultra thin – cao cấp: 12.000.000
  • Răng Toàn Sứ Lava Plus -3M ESPE & Emax: 8.000.000
  • Răng Toàn Sứ thẩm mỹ 4S: 12.000.000
  • Răng Toàn Sứ Thẩm mỹ 5S: 15.000.000
  • Răng Toàn Sứ Thẩm mỹ Kim cương Paris: 18.000.000
  • Răng toàn diện Vàng: 10.000.000
  • Máng Mango điều trị khớp thái dương hàm: 10.000.000
  • Máng chống ê buốt: 1.200.000
  • Máng chống nghiến răng: 1.200.000
  • Máng cân bằng cân cơ: 3.000.000
  • Maket răng thẩm mỹ ( kế hoạch xem trước răng thẩm mỹ ): Miễn phí
  • Hàm giữ khoảng cho trẻ em (mất răng khi chưa thay răng): 1.500.000
  • Làm răng tạm bằng Luxatem: Miễn phí
  • Nâng khớp cắn mức 1: 20.000.000
  • Nâng khớp cắn mức 2: 30.000.000
  • Đánh lún răng: 5.000.000

Cấy ghép răng Implant

  • Trụ Implant Korea chất lượng  (Dentinum): 16.000.000
  • Trụ Implant Mĩ (Dentinum): 24.000.000
  • Trụ Implant mini tăng cường giữ hàm giả: 10.000.000
  • Trụ Implant SIC Thụy Sỹ: 30.000.000
  • Trụ Implant Strawmann SLA Thụy Sĩ: 30.000.000
  • Trụ Implant Strawmann SLA Active Thụy Sĩ: 35.000.000

Trồng răng Implant All On

  • DENTIUM KOREAN ALL-ON 4: 140.000.000
  • DENTIUM KOREAN ALL ON 6: 160.000.000
  • DENTIUM USA ALL ON 4: 180.000.000
  • DENTIUM USA ALL ON 6: 200.000.000
  • STRAWMANN – SLA -TSI – ALL ON 4: 230.000.000
  • STRAWMANN – SLA -TSI – ALL ON 6: 260.000.000
  • STRAWMANN – ACTiVE -TSI – ALL ON 4: 240.000.000
  • STRAWMANN – ACTIVE -TSI – ALL ON 6: 270.000.000

Tẩy trắng răng

  • Tẩy trắng răng tại nhà 2 ống thuốc: 1.500.000
  • Tẩy trắng răng tại phòng khám WhiteMax: 2.500.000
  • Tẩy trắng răng kết hợp tại nhà 2 ống thuốc & WhiteMax: 3.500.000
  • Lấy dấu máng tẩy trắng ( không kèm thuốc ): 1.000.000

Phục hình răng sứ trên Implant

  • Mão sứ Titan: 3.500.000
  • Răng sứ Venus: 5.500.000
  • Mão Sứ Roland: 7.000.000
  • Mão toàn sứ Emax Zic: 8.000.000
  • Mão sứ Cercon: 8.000.000
  • Mão sứ Cercon HT – Emax Press: 9.000.000
  • Răng Toàn Sứ Lava Plus -3M ESPE: 10.000.000

Phẫu thuật chỉnh hình mặt

  • Phẫu thuật chỉnh hàm hô móm: 70.000.000
  • Phẫu thuật chỉnh hàm hô móm kết hợp niềng răng mức 1: 110.000.000
  • Phẫu thuật chỉnh hàm hô móm kết hợp niềng răng mức 2: 120.000.000
  • Phẫu thuật chỉnh hàm hô móm kết hợp niềng răng mức 3: 150.000.000
  • Chỉnh hình vi phẫu ghép xương: 70.000.000
  • Chỉnh hình hạ thấp gò má: 70.000.000
  • Phẫu thuật chỉnh hình tháp mũi: 42.000.000
  • Phẫu thuật chỉnh hình vùng trán: 42.000.000
  • Phẫu thuật cắt gọt xương hàm: 60.000.000

Hàm răng tháo lắp

  • Răng nhựa Việt Nam: 200.000
  • Răng nhựa Mỹ: 500.000
  • Răng Composite: 600.000
  • Răng sứ ( tháo lắp ): 800.000
  • Hàm nhựa bán phần: 700.000
  • Nền hàm nhựa có lưới: 1.000.000
  • Hàm giả tháo lắp nhựa dẻo (Chưa có răng) – Thay nền hàm: 1.800.000
  • Hàm giả tháo lắp bán phần nhựa mềm Biosoft (Chưa có răng): 2.000.000
  • Hàm khung Cr – Co: 3.000.000
  • Hàm khung Tital: 5.000.000
  • Hàm khung liên kết Cr – Co: 5.000.000
  • Hàm khung liên kết Titan mắc cài đơn: 6.000.000
  • Hàm khung liên kết Titan mắc cài đôi: 7.000.000
  • Hàm giả toàn hàm, hàm trên: 7.000.000
  • Hàm giả toàn hàm, hàm dưới: 8.000.000
  • Hàm giả tháo lắp cả trên và dưới: 14.000.000
  • Sửa hàm tháo lắp độ 2: 500.000
  • Đệm hàm: 2.000.000
  • Vá hàm gãy: 1.000.000

Combo perfect smile

  • Perfect smile basic (Chỉnh nha MCSTB + tạo hình nướu + pt tạo môi hình trái tim + tạo lúm má lúm đồng tiền + tạo khoé cười): 100.000.000
  • Perfect smile basic (Răng sứ Roland 28R+ tạo hình nướu + pt tạo môi hình trái tim + tạo lúm má lúm đồng tiền + tạo khoé cười): 170.000.000

Phẫu thuật tạo hình nha chu

  • Phẫu thuật nha chu làm dài thân răng đơn giản: 1.000.000
  • Phẫu thuật nha chu làm dài thân răng phức tạp có mài chỉnh xương: 2.000.000
  • Phẫu thuật nha chu ghép mô liên kết: 3.000.000
  • Phẫu thuật nha chu ghép mô liên kết + biểu mô: 4.000.000
  • Phẫu thuật cắt phanh môi: 2.000.000
  • Phẫu thuật cắt phanh lưỡi: 2.000.000
  • Phẫu thuật nạo áp xe lợi độ 1: 1.000.000
  • Phẫu thuật nạo áp xe lợi độ 2: 2.000.000
  • Chữa cười hở lợi: 18.000.000

Bọc răng Compo

  • Bọc răng Compo 5S: 990.000

Chẩn đoán hình ảnh

  • Chụp X-quang quanh chóp Digital Xray: 40.000

Lấy cao răng & chăm sóc nha chu

  • Đánh bóng răng: 100.000
  • Cạo vôi răng & đánh bóng – Mức độ 1: 150.000
  • Cạo vôi răng & đánh bóng – Mức độ2: 300.000
  • Cạo vôi răng & đánh bóng – Mức độ 3: 400.000
  • Chăm sóc nha chu & làm sạch sâu EMS mức 1: 1.000.000
  • Chăm sóc nha chu & làm sạch sâu EMS mức 2: 2.000.000
  • Chăm sóc nha chu & làm sạch sâu EMS mức 3: 3.000.000
  • Điều trị viêm nha chu mức 1: 3.000.000
  • Điều trị viêm nha chu mức 2: 4.000.000
  • Điều trị viêm nha chu mức 3: 5.000.000

Gói spa răng

  • Spa teeth 1 tháng: 499.000
  • Spa teeth 3 tháng: 999.000
  • Spa teeth 6 tháng: 1.999.000
  • Spa teeth 9 tháng: 2.999.000
  • Spa teeth 12 tháng: 3.999.000
  • Spa teeth trọn đời: 29.999.000

Nhổ răng

  • Rạch lợi trùm: 700.000
  • Nhổ răng sữa: 100.000
  • Nhổ chân răng, răng một chân: 500.000
  • Nhổ chân răng, răng nhiều chân: 700.000
  • Nhổ răng hàm nhỏ, lớn (4,5,6,7): 1.000.000
  • Nhổ răng khôn mọc thẳng: 1.500.000
  • Nhổ răng khôn mọc lệch (Tiểu phẫu ca khó) mức 1: 2.000.000
  • Nhổ răng khôn mọc lệch (Tiểu phẫu ca khó) mức 2 (mọc ngầm): 3.000.000
  • Nhổ răng khôn mọc ngầm (Tiểu phẫu ca khó) mức 3 (mọc ngầm, + chân khó): 5.000.000

Hỗ trợ điều trị tủy răng

  • Chốt tủy kim loại: 500.000
  • Chốt không kim loại mức 1: 2.000.000
  • Hỗ trợ điều trị tủy răng 1 chân( răng 1,2,3): 600.000
  • Hỗ trợ điều trị tủy răng 2 chân ( răng 4, 5): 800.000
  • Hỗ trợ điều trị tủy răng nhiều chân (răng 6,7): 1.500.000
  • Hỗ trợ điều trị tủy lại (1 chân – nhiều chân) mức 1: 1.500.000
  • Hỗ trợ điều trị tủy lại (1 chân – nhiều chân) mức 2: 2.000.000
  • Phẫu thuật cắt chóp răng: 3.000.000
  • Hỗ trợ điều trị chấn thương răng: 5.000.000
  • Hỗ trợ điều trị tủy trám 3D: 3.000.000 – 4.000.000
  • Che tủy bằng Biodentin( Vật liệu sinh học mới): 3.000.000 – 4.000.000
  • Cắt chóp trám tủy ngược bằng MTA: 3.500.000 – 4.000.000

Hàn trám răng

  • Đắp răng khểnh: 700.000
  • Trám tạm Eugenate: 100.000
  • Trám răng sữa: 200.000
  • Trám GIC (Glass Inomer Cement) (Trám Fuji): 250.000
  • Trám cổ răng: 300.000
  • Trám răng thẩm mỹ LASER TECH: 700.000
  • Trám Inlay – Onlay sứ: 5.000.000
  • Chụp bảo vệ răng sữa trẻ em: 1.000.000

Phẫu thuật xương hàm

  • Phẫu thuật nâng xoang kín: 4.500.000
  • Phẫu thuật nâng xoang hở: 12.000.000
  • Phẫu thuật tạo hình nướu quanh Implant: 2.000.000
  • Phẫu thuật ghép mô liên kết: 5.000.000
  • Phẫu thuật lấy trụ implant cũ: 3.500.000
  • Abutment Custommize Sứ (Âu, Mỹ): 5.000.000
  • Abutment Custommize Sứ (Hàn quốc): 4.000.000
  • Abutment Custommize Titan (Âu, Mỹ): 3.000.000
  • Abutment Custommize Titan (Hàn Quốc): 2.000.000

Đính kim cương vào răng

  • Kim Cương VS2 tự nhiên: 7.000.000
  • Kim Cương VS2 nhân tạo: 5.000.000
  • Kim Cương SI: 3.000.000
  • Đá Nha Khoa: 1.000.000
  • Công gắn đá, kim cương trên răng sứ: 1.000.000
  • Công gắn đá, kim cương trên răng thật: 600.000

Thẩm mỹ nụ cười

  • Tiêm filler môi hình trái tim: 8.000.000
  • Phẫu thuật tạo môi hình trái tim: 8.000.000
  • Tạo hình nướu (tạo khoảng sinh học mới): 15.000.000
  • Thu môi dày: 6.000.000
  • Tạo khoé cười: 15.000.000

NHA KHOA PEACE DENTISTRY

Đi vào hoạt động vào năm 2015, nha khoa Peace Dentistry đã là cái tên vô cùng quen thuộc khi nhắc đến top các nha khoa Sài Gòn uy tín và chất lượng. Cùng đội ngũ bác sĩ có chuyên môn cao, tận tâm cùng sự hỗ trợ của các trang thiết bị hiện đại bậc nhất, bạn sẽ khó có thể không hài lòng khi trải nghiệm dịch vụ làm răng tại Peace Dentistry.

nha khoa Sài Gòn

Nha khoa Peace Dentistry

Cùng với trang thiết bị hiện đại được nhập khẩu hoàn toàn từ nước ngoài, Peace Dentistry luôn tự tin với khả năng chẩn đoán và điều trị của mình. Không chỉ thế, để nâng cao chất lượng dịch vụ, nha khoa này còn tiếp cận chuyển giao công nghệ thẩm mỹ giúp mang đến trải nghiệm đáng nhớ cho khách hàng.

Bảng giá

Trụ Implant + Abutment

  • Dentium Super Line (USA): 16.980.000
  • Hiossen (USA): 18.000.000
  • Tekka (France): 20.480.000
  • C-Tech (Italia): 19.000.000
  • Neodent Straumann (Switzerland): 21.000.000
  • Straumann BLT SL Active ® (Switzerland): 37.700.000
  • Straumann BLT SLA (Switzerland): 24.480.000
  • Nobel CC (Switzerland): 24.000.000
  • Nobel Active (USA): 27.480.000

Răng sứ trên Implant

  • Sứ Titanium trên Implant (Đức): 3.000.000
  • Sứ Zirconia Ceramill Zolid, Cercon trên Implant (Đức): 6.000.000
  • Có áp dụng thanh toán trả góp lãi suất 0%

Bọc răng sứ thẩm mỹ & Trồng răng sứ

  • Răng sứ B1 (Đức)(BH 7 năm - IDPI): 1.500.000
  • Răng sứ Titanium (Đức)(BH 7 năm - IDPI): 2.500.000
  • Răng sứ Zirconia Zolid (Đức)(BH 10 năm - IDPI): 5.500.000
  • Răng sứ Cercon (Đức)(BH 10 năm - IDPI): 5.500.000
  • Răng sứ Cercon HT (Đức)(BH 10 năm - IDPI): 6.200.000
  • Răng sứ Cercon XT (Đức)(BH 10 năm - IDPI): 6.200.000
  • Răng sứ 3M Lava Plus (USA)(BH 15 năm - IDPI): 7.000.000

Mặt dán sứ Veneer cao cấp

  • Veneer Emax Press (Xuất xứ: Đức): 5.800.000
  • Veneer Emax Multi (Xuất xứ: Đức): 6.500.000

Tẩy trắng răng

  • Tẩy trắng plasma pola office: 2.500.000 Ưu đãi còn 1.700.000
  • Tẩy trắng răng tại nhà: 1.500.000
  • Tẩy trắng răng đen do chết tủy: 1.200.000
  • Tẩy trắng răng nhiễm màu nặng: 5.000.000
  • Thuốc tẩy trắng răng tại nhà: 300.000
  • Máng tẩy trắng tại nhà: 300.000

Chỉnh nha mắc cài kim loại

  • Chỉnh nha đơn giản, hở kẽ, 1 hàm: 15.000.000
  • Chỉnh nha 2 hàm đơn giản: 23.000.000
  • Chỉnh nha 2 hàm trung bình: 30.000.000
  • Chỉnh nha 2 hàm phức tạp: 35.000.000
  • Chỉnh nha 2 hàm phức tạp, kéo dài: 40.000.000 - 45.000.000
  • Chỉnh nha mắc cài sứ (Trắng hoặc trong suốt)
  • Chỉnh nha đơn giản, hở kẽ, 1 hàm: 27.000.000
  • Chỉnh nha 2 hàm đơn giản: 35.000.000
  • Chỉnh nha 2 hàm trung bình: 42.000.000
  • Chỉnh nha 2 hàm phức tạp: 47.000.000
  • Chỉnh nha 2 hàm phức tạp, kéo dài: 52.000.000

Chỉnh nha Invisalign

  • Invisalign Express: 46.000.000
  • Invisalign Lite: 69.000.000
  • Invisalign Moderate: 92.000.000 - 103.500.000
  • Invisalign Full: 115.000.000 - 126.500.000
  • Invisalign Combined: 138.000.000
  • Chỉnh nha mắc cài mặt trong
  • Chỉnh nha đơn giản, hở kẽ, 1 hàm: 30.000.000
  • Chỉnh nha 2 hàm đơn giản: 46.000.000
  • Chỉnh nha 2 hàm trung bình: 60.000.000
  • Chỉnh nha 2 hàm phức tạp: 70.000.000

Điều trị Nha chu, cạo vôi, đánh bóng

  • Cạo vôi định kỳ: 150.000
  • Cạo vôi, đánh bóng 1 lần: 250.000
  • Cạo vôi, đánh bóng 2 lần: 350.000
  • Nạo túi nha chu: 500.000
  • Phẫu thuật nha chu: 1.500.000 – 2.500.000

Nhổ răng

  • Nhổ răng thông thường: 300.000
  • Nhổ răng cối, răng dư: 500.000
  • Nhổ răng khôn: 800.000
  • Tiểu phẫu răng khôn mọc ngầm, lệch: 1.500.000 - 2.500.000
  • Gắp mảnh răng vỡ: 300.000

Trám răng

  • Trám răng sâu (Composite): 300.000 - 450.000
  • Trám răng mẻ, vỡ, gãy (Composite): 300.000 - 450.000
  • Trám mòn cổ chân răng: 300.000

Thẩm mỹ nha khoa khác

  • Đắp mặt răng: 500.000
  • Đắp kẽ hở, thưa: 800.000
  • Inlay – onlay sứ Zirconia, Cercon: 4.000.000
  • Cắt nướu kéo dài thân răng: 500.000
  • Cắt nướu, điều trị lợi trùm: 1.000.000
  • Làm dài thân răng: 1.000.000
  • Làm dài thân răng nguyên hàm: 6.000.000
  • Đính đá, kim cương lên răng (công đính): 400.000

Phục hình tháo lắp

  • PHTL toàn hàm - Răng Justi: 8.000.000
  • PHTL toàn hàm - Răng Composite: 12.000.000
  • PHTL toàn hàm - Hàm Răng sứ: 21.000.000
  • PHTL toàn hàm, nền comfortable: 54.000.000đ

Khung hàm tháo lắp

  • Nền nhựa mềm: 2.500.000
  • Khung tiêu chuẩn Vital: 2.500.000
  • Khung titan cao cấp: 3.500.000

Răng trên khung hàm

  • Răng Việt Nam: 250.000
  • Răng Justi, Vita, Cosmo: 350.000
  • Răng composite: 500.000
  • Răng sứ làm sẵn: 1.200.000

Phục hình tháo lắp trên Implant

  • ALL ON 4 (Trồng răng toàn hàm với 4 trụ Implant)
  • Dentium USA: 146.250.000
  • Tekka France: 180.000.000
  • Straumann Switzerland: 225.000.000
  • ALL ON 5 (Trồng răng toàn hàm với 5 trụ Implant)
  • Dentium USA: 164.250.000
  • Tekka France: 202.500.000
  • Straumann Switzerland: 254.250.000
  • ALL ON 6 (Trồng răng toàn hàm với 6 trụ Implant)
  • Dentium USA: 182.250.000
  • Tekka France: 225.000.000
  • Straumann Switzerland: 283.500.000

Nha khoa trẻ em

  • Nhổ răng sữa: 50.000
  • Nhổ răng sữa chích tê: 150.000
  • Trám răng sữa: 150.000
  • Nội nha răng sữa và trám: 750.000

Khám và chụp phim

  • Khám - Tư vấn: Miễn phí
  • Chụp phim quanh chóp: 20.000
  • Chụp phim Panorex: 100.000
  • Chụp phim Cephalo: 100.000
  • Chụp Pano + Cepha: 150.000
  • Chụp phim Cone beam CT: 300.000

NHA KHOA THẾ HỆ MỚI

Với tiêu chí “Quyết tâm mang lại nụ cười tự tin trong cộng đồng”, nha khoa Thế Hệ Mới cùng đội ngũ nha sĩ chất lượng cao của mình luôn nỗ lực mang đến các dịch vụ chăm sóc, thẩm mỹ răng miệng tốt nhất và đáp ứng được mọi nhu cầu của khách hàng.

Với đội ngũ y bác sĩ giàu kinh nghiệm, tay nghề cao và tràn đầy nhiệt huyết, khách hàng sẽ được thăm khám và tư vấn cụ thể tình trạng sức khỏe răng miệng bản thân cũng như phương pháp điều trị nào tốt nhất, khoa học nhất.

nha khoa Sài Gòn

Nha khoa Thế Hệ Mới

Cũng không thể thiếu được sự hỗ trợ của các máy móc, trang thiết bị hiện đại được nhập khẩu từ các tập đoàn nha khoa lớn giúp việc chẩn đoán và điều trị được dễ dàng, chính xác hơn. Quy trình thăm khám và điều trị tại nha khoa Thế Hệ Mới cũng vô cùng chặt chẽ giúp đạt kết quả cao trong quá trình chữa bệnh.

Bảng giá

  • Trẻ em - Vôi răng ít: 150.000
  • Trẻ em - Vôi răng nhiều: 200.000
  • Người lớn - Vôi răng ít: 250.000
  • Người lớn - Vôi răng nhiều: 500.000
  • Nhổ răng cùng mọc kẹt, răng ngầm (Ca đơn giản): 2.000.000
  • Nhổ răng cùng mọc kẹt, răng ngầm (Ca phức tạp): 3.000.000
  • Cắt chóp nạo nang (Ca đơn giản): 2.000.000
  • Cắt chóp, nạo nang (Ca phức tạp): 3.000.000
  • Cắt nướu, điều trị cười hở lợi (Ca đơn giản): 8.000.000
  • Cắt nướu, gọt xương, điều trị cười hở lợi (Ca phức tạp): 12.000.000
  • Răng sứ kim loại Ni-Cr: 1.500.000
  • Răng sứ Titan: 2.500.000
  • Răng sứ Crom coban: 3.000.000
  • Răng sứ bán quý, quý kim: theo thời giá
  • Răng sứ Zirconia tiêu chuẩn: 4.500.000
  • Răng sứ Zirconia tiêu chuẩn HT: 6.000.000
  • Răng sứ đặc biệt full Zirconia mặt nhai, Scan 3D: 7.000.000
  • Dán sứ Veneer loại I: 7.000.000
  • Dán sứ Veneer loại II: 6.000.000
  • Sứ 3M Lava Plus: 8.000.000
  • Mắc cài kim loại (Ca đơn giản): 25.000.000
  • Mắc cài kim loại (Ca phức tạp): 40.000.000
  • Mắc cài kim loại tự buột (Ca đơn giản): 40.000.000
  • Mắc cài kim loại tự buột (Ca phức tạp): 55.000.000

NHA KHOA PARKWAY

Nha khoa Parkway là hệ thống nha khoa ở Sài Gòn hàng đầu cung cấp các dịch vụ: thẩm mỹ, điều trị chu nha cùng các vấn đề về răng miệng khác. Nổi tiếng với chuyên môn niềng răng (chỉnh nha) đạt tiêu chuẩn Singapore cùng đội ngũ nha sĩ chuyên môn cao, cơ sở vật chất sang trọng, máy móc thiết bị hiện đại và rất chu đáo, tận tâm với khách hàng.

nha khoa Sài Gòn

Nha khoa Parkway

Quy trình điều trị của Parkway vô cùng nghiêm ngặt và rất cẩn thận trong quá trình điều trị từ đó giúp khách hàng có được hàm răng đẹp như ý.

Bảng giá

Niềng răng trong suốt

  • Chỉnh nha bằng hệ thống khay niềng Invisalign ca Express (trường hợp đơn giản)
  • 35,000,000 ₫/ 1 Hàm
  • 42,000,000 ₫/ 2 Hàm
  • Chỉnh nha bằng hệ thống Invisalign - ca Lite (trường hợp nhẹ)
  • 59,000,000 ₫/ 1 Hàm
  • 75,000,000 ₫/ 2 Hàm
  • Chỉnh nha bằng hệ thống khay niềng Invisalign - ca Moderate (trường hợp trung bình)
  • 79,000,000 ₫/ 1 Hàm
  • 98,000,000 ₫/ 2 Hàm
  • Chỉnh nha bằng hệ thống khay niềng Invisalign - ca Comprehensive 1 (Mức độ 1)
  • 129,000,000 ₫/ 2 Hàm
  • Chỉnh nha bằng hệ thống khay niềng Invisalign - ca Comprehensive 2 (Mức độ 2)
  • 149,000,000 ₫/ 2 Hàm

Bảng giá niềng răng chỉnh nha người lớn

  • Niềng răng mắc kim loại - Mức độ 1: 33,000,000₫/ Trọn gói
  • Niềng răng mắc cài kim loại - Mức độ 2: 38,000,000 ₫/ Trọn gói
  • Niềng răng mắc cài sứ - Mức độ 1: 42,000,000₫/ Trọn gói
  • Niềng răng mắc cài sứ - Mức độ 2: 49,000,000 ₫/ Trọn gói
  • Niềng răng mắc cài kim loại tự động - Mức độ 1: 42,000,000₫/ Trọn gói
  • Niềng răng mắc cài kim loại tự động - Mức độ 2: 49,000,000 ₫/ Trọn gói
  • Niềng răng mắc cài sứ tự động - Mức độ 1: 52,000,000₫/ Trọn gói
  • Niềng răng mắc cài sứ tự động - Mức độ 2: 59,000,000 ₫/ Trọn gói

Dịch vụ khác

  • Chụp phim chuyên sâu: 200,000₫/Lần chụp

Niềng răng mắc cài kim loại sinh viên

  • Niềng răng mắc cài kim loại sinh viên - Mức độ 1: 24,000,000₫/ Trọn gói
  • Niềng răng mắc cài kim loại sinh viên - Mức độ 2: 29,000,000 ₫/ Trọn gói
  • Niềng răng mắc cài sứ/ saphire sinh viên - Mức độ 1: 32,000,000₫/ Trọn gói
  • Niềng răng mắc cài sứ/ saphire sinh viên - Mức độ 2: 37,000,000 ₫/ Trọn gói

Bảng giá niềng răng trẻ em

  • Chỉnh nha với kỹ thuật xoay 4x2: 6,300,000Đ/Trọn gói
  • Khay điều chỉnh Myobrace (bé 8-12 tuổi): 4,200,000Đ/Khay
  • Trainer Chữa mút ngón tay, thở miệng, mút môi: 1,740,000Đ/Trainer
  • Hàm Twin Block: 6,300,000Đ/Hàm
  • Hàm nong xương: 8,400,000Đ/Hàm

Hãy lựa chọn cho mình một địa chỉ uy tín và chất lượng nhé!

– Wiki Thẩm Mỹ –

Nguồn (https://wikithammy.com/top-10-nha-khoa-sai-gon-uy-tin-chat-luong-nhat-hien-nay/)